0912 699 269
Công ty phần mềm ứng dụng Hà Nội - HanoiSoft
Thư viện cộng đồng
Tìm kiếm
Liên hệ:
0912 699 269
Đăng nhập
Đăng ký
Menu chính
Tủ sách cơ sở
Tủ sách cộng đồng
Tủ sách sách học, giáo trình
Giải bài tập
Đề thi
Đề cương, lý thuyết
Sách giáo khoa
Bài giảng, giáo án
Sách mầm non
Sách tài liệu khác
Thư viện truyền thống
Home
/
Mục lục
Giải bài tập Bài tập trắc nghiệm - Right on môn Tiếng Anh Lớp 6
Unit Starter Hello!
1. Từ vựng - Quốc gia & Quốc tịch
2. Từ vựng -Thể thao
3. Từ vựng - Thành viên trong gia đình
4. Từ vựng - Ngoại hình và tính cách
5. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can"
6. Ngữ pháp - Đại từ chủ ngữ
7. Ngữ pháp - Tính từ sở hữu
8. Ngữ pháp - Mạo từ
9. Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh
10. Kỹ năng đọc Chủ đề: quốc gia & quốc tịch
11. Kĩ năng đọc - Chủ đề : thể thao
12. Kĩ năng đọc - Chủ đề: thành viên gia đình
13. Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngoại hình và tính cách
14. Kĩ năng nghe - Chủ đề: quốc gia & quốc tịch
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thể thao
16. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thành viên gia đình
17. Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngoại hình & tính cách
Unit 1. Home & Places
1. Từ vựng - Ngôi nhà
2. Từ vựng - Đồ dùng & Thiết bị
3. Từ vựng - Địa điểm trong thành phố
4. Ngữ pháp - Danh từ số ít & danh từ số nhiều
5. Ngữ pháp - Đại từ chỉ định
6. Ngữ pháp - There is/ There are
7. Ngữ pháp - some/ any
8. Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí
9. Ngữ pháp - Sở hữu cách
10. Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngôi nhà
11. Kĩ năng đọc - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị
12. Kĩ năng đọc - Chủ đề: địa điểm trong thành phố
13. Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngôi nhà
14. Kĩ năng nghe - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm trong thành phố
Unit 2. Every day
1. Từ vựng - Thói quen sinh hoạt
2. Từ vựng - Hoạt động giải trí
3. Từ vựng - Môn học ở trường
4. Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn
5. Ngữ pháp - Giới từ chỉ thời gian
6. Ngữ pháp - Từ để hỏi
7. Ngữ âm Unit 2
8. Kĩ năng đọc Chủ đề: thói quen sinh hoạt
9. Kĩ năng đọc - Chủ đề: hoạt động giải trí
10. Kĩ năng đọc - Chủ đề: môn học ở trường
11. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thói quen sinh hoạt
12. Kĩ năng nghe - Chủ đề: hoạt động giải trí
13. Kĩ năng nghe - Chủ đề: môn học ở trường
Unit 3. All about food
1. Từ vựng - Đồ ăn và đồ uống
2. Ngữ âm - Cách đọc đuôi -s/-es
3. Ngữ pháp - Verb of liking + Ving
4. Ngữ pháp - Danh từ đếm được và không đếm được
5. Ngữ pháp - Từ chỉ số lượng
6. Ngữ pháp - So sánh hơn của tính từ
7. Ngữ pháp - So sánh nhất của tính từ
8. Kĩ năng đọc Unit 3
9. Kĩ năng nghe Unit 3
Unit 4. Holidays!
1. Từ vựng - Mùa và tháng trong năm
2. Từ vựng - Thời tiết
3. Từ vựng - Trang phục và phụ kiện
4. Từ vựng - Đặc điểm địa lý
5. Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn
6. Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
7. Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí
8. Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ
9. Ngữ pháp - Đại từ sở hữu
10. Ngữ pháp - Thì tương lai gần
11. Ngữ pháp - Động từ "have to"
12. Kĩ năng đọc Chủ đề: lễ hội vui vẻ
13. Kĩ năng đọc - Chủ đề: trang phục và phụ kiện
14. Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm du lịch
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: lễ hội vui vẻ
16. Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm du lịch
Unit 5. London was great!
1. Từ vựng - Nghề nghiệp
2. Từ vựng - Phương tiện giao thông
3. Từ vựng - Động vật
4. Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ tobe
5. Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ thường
6. Ngữ âm - Cách đọc đuôi -ed
7. Kĩ năng đọc - Chủ đề: phương tiện giao thông
8. Kĩ năng đọc - Chủ đề: động vật
9. Kĩ năng nghe - Chủ đề: động vật
10. Kĩ năng nghe - Chủ đề: phương tiện giao thông
Unit 6. Entertainment
1. Từ vựng - Phim ảnh và chương trình truyền hình
2. Từ vựng - Cụm từ đi với do/ go/ have
3. Ngữ pháp - will /be going to/ hiện tại tiếp diễn
4. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "might"
5. Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1
6. Ngữ pháp - Tính từ đuôi -ed/ -ing
7. Ngữ âm - Nguyên âm đôi
8. Kĩ năng đọc Unit 6
9. Kĩ năng nghe Unit 6